DỊCH VỤ GIA CÔNG SẢN PHẨM NHỰA
Hổ trợ trực tuyến
Ms. Lan Anh- Hotline - 094.665.9996
Mr. Hùng - Kinh doanh - 097.999.2107
Ms. Duyên- Kinh Doanh - 0966.24.9996
Ms. Hiên - Kinh Doanh - 0944.189.399
Ms. Miên - Kinh doanh - 0985.936.776
Mr Nguyên - Kỹ thuật - 0986.914.470 - 0916.914.470
Ms.Tú - Kinh Doanh - 096.111.2663
Ms. Hà - Kinh doanh - 0988.46.9996
Mr: Nam - Kinh Doanh - 0986.496.068
Danh mục sản phẩm
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
CHO THUÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
TỦ PHÁT THẢI FORMALDEHYDE 1 MÉT KHỐI QWH-1000C
QWH-1000C
Tính năng lớn nhất của sản phẩm này là nó có thể mô phỏng môi trường khí hậu trong nhà với ở mức độ lớn nhất và kết quả phát hiện gần với môi trường thực hơn nên nó đúng và đáng tin cậy.
call 0946659996
TỦ PHÁT THẢI FORMALDEHYDE 1 MÉT KHỐI
Model : QWH-1000C
Phù hợp TCVN11899-1- Ván gỗ nhân tạo
1. Ứng dụng
Sản phẩm này phù hợp để xác định lượng phát thải formaldehyde của các loại vật liệu làm từ gỗ khác nhau. tấm, sàn gỗ composite và các vật liệu trang trí nội thất như thảm, tấm lót thảm và thảm trải sàn chất kết dính, và xử lý cân bằng nhiệt độ và độ ẩm không đổi của gỗ hoặc gỗ tấm. Tính năng lớn nhất của sản phẩm này là nó có thể mô phỏng môi trường khí hậu trong nhà với ở mức độ lớn nhất và kết quả phát hiện gần với môi trường thực hơn nên nó đúng và đáng tin cậy.
2.Tiêu chuẩn
ENV717-1 "Phương pháp phòng môi trường để đo lượng phát thải Formaldehyde từ “Tấm gỗ"
ASTM D6007-02 "Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định nồng độ Formaldehyde trong khí thải Khí từ các sản phẩm gỗ trong các phòng môi trường quy mô nhỏ"
ISO 12460-1.2007 《Tấm làm từ gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde giải phóng - Phần 1: Phát thải formaldehyde bằng phương pháp buồng 1 mét khối》
3.Thông số kỹ thuật:
Thể tích tủ: 1±0.01)m3
Phạm vi nhiệt độ trong tủ: (15-40)oC (độ lệch cho phép ± 0,5oC)
Phạm vi độ ẩm trong tủ: (30-80)% RH (độ lệch cho phép ± 3% RH)
Mức độ trao đôi không khí: (0,2-2) lần/giờ (độ lệch cho phép ±3%)
Tốc độ không khí (trên bề mặt mẫu thử) (0,1-0,3)m/s (độ chính xác 0,05m/s)
Hệ số chất tải: (1±0,02 )m2/m3
Sự khác biệt giữa cửa hút gió và cửa ra không lớn hơn:2%
Nồng độ nền Formaldehyde<0,006mg/m3(Formaldehyde<0,005ppm)
Vật liệu cách điện: Điện trở cách điện của bộ phận mang điện của hộp điều hòa đối với vỏ hộp không nhỏ hơn 1 MΩ, thân hộp còn tốt có căn cứ và có dấu hiệu rõ ràng. Chịu được điện áp
Khi thiết bị đầu cuối (bao gồm cả dây dẫn) của hộp điều hòa thiết bị sưởi và hệ thống điều khiển bị hở mạch, hộp có thể chịu được điện áp 1500 V, AC 50 Hz, chịu được 1 phút kiểm tra cường độ điện áp và cách điện của nó không có sự cố hoặc hiện tượng phóng điện.
Kích thước bên trong: (W850×D990×H1200)mm
Kích thước ngoài: (W960×D1500×H1460)mm
Công suất định mức: 3KW, công suất vận hành: 1.2KW
Vật liệu cách nhiệt: Tường và cửa hộp khí hậu có khả năng cách nhiệt hiệu quả
để tránh sự trao đổi nhiệt không được kiểm soát và ngưng tụ hơi ẩm trên bề mặt bên trong của chúng.
Tiếng ồn ≤60dB
Thời gian làm việc liên tục ≥30 ngày
Bình luận