DỊCH VỤ GIA CÔNG SẢN PHẨM NHỰA
Hổ trợ trực tuyến

Ms. Lan Anh- Hotline - 094.665.9996

Mr. Hùng - Kinh doanh - 097.999.2107

Ms. Duyên- Kinh Doanh - 0966.24.9996

Ms. Hiên - Kinh Doanh - 0944.189.399

Ms. Miên - Kinh doanh - 0985.936.776

Mr Nguyên - Kỹ thuật - 0986.914.470 - 0916.914.470

Ms.Tú - Kinh Doanh - 096.111.2663

Ms. Hà - Kinh doanh - 0988.46.9996

Mr: Nam - Kinh Doanh - 0986.496.068

Ms. Hoài - Kinh Doanh - 0973449996
Danh mục sản phẩm
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
CHO THUÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
MÁY ĐO CHỈ SỐ CHẢY CỦA NHỰA QT-400A
QT-400A
TRUNG QUỐC
12 tháng
Máy đo chỉ số chảy QT-400A được sử dụng để kiểm tra nhựa kỹ thuật có điểm nóng chảy cao như PE, PASU, fluoroplastic và nylon. Cũng như kiểm tra các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy thấp như nhựa PS, PP ABS, POM. Nó thường được điều chỉnh bởi các tổ chức đại học, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức kiểm tra chất lượng, nhà sản xuất nhựa và các ngành công nghiệp hóa chất xăng dầu.
call 0946659996
MÁY ĐO CHỈ SỐ CHẢY CỦA NHỰA QT-400A
1、Giới thiệu sản phẩm
Máy đo chỉ số chảy QT-400A được sử dụng để kiểm tra nhựa kỹ thuật có điểm nóng chảy cao như PE, PASU, fluoroplastic và nylon. Cũng như kiểm tra các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy thấp như nhựa PS, PP ABS, POM. Nó thường được điều chỉnh bởi các tổ chức đại học, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức kiểm tra chất lượng, nhà sản xuất nhựa và các ngành công nghiệp hóa chất xăng dầu.
2、Tính năng sản phẩm
Các kết quả thử nghiệm có thể chuyển đổi được. Máy cũng có thể kiểm tra mật độ nóng chảy. Máy kiểm tra đa chức năng có thể định thời gian, cắt và in kết quả tự động. Phần mềm điều khiển có thể thiết lập các thông số, kiểm soát nhiệt độ không đổi, cắt, hiệu chỉnh, thời gian, hiển thị kết quả MFR và tính toán mật độ tan chảy. Dữ liệu thử nghiệm có thể in được và có thể được hỏi sau khi test. Một số hoạt động quan trọng yêu cầu xác thực mã để ngăn chặn sơ suất. Máy thử điều chỉnh màn hình cảm ứng PLC có màu, giao diện song ngữ tiếng Anh và tiếng Trung, đồng thời có cấu trúc khung hiệu quả cùng với thiết kế bên ngoài đẹp mắt và hệ thống điều khiển ổn định với khả năng tăng nhiệt độ nhanh, độ vọt lố nhỏ, điều khiển nhiệt độ ổn định chính xác. Sau khi cho mẫu ăn, nó nhanh chóng phục hồi trạng thái nhiệt độ không đổi. Ngoài ra, một bảo vệ nhiệt độ giới hạn trên được điều chỉnh. Hiện đây là sản phẩm hàng đầu trong lĩnh vực này, đạt tiêu chuẩn cấp 1 toàn cầu. Nó được bán ở nước ngoài cho hơn 10 quốc gia ở Châu Âu và Châu Mỹ. Và nó được chứng nhận EU CE.
3、Tiêu chuẩn áp dụng
Standard NO. |
Name |
GB/T 3682-2000 |
Thử nghiệm tốc độ dòng chảy khối nóng chảy nhựa nhiệt dẻo và tốc độ dòng chảy khối lượng nóng chảy-MFR |
ISO 1133-1:2011 |
Chất dẻo – Xác định lưu lượng khối lượng nóng chảy (MFR) và lưu lượng thể tích nóng chảy (MVR) của nhựa nhiệt dẻo – Phần 1:Phương pháp chuẩn |
4、Điều kiện Môi trường
1、Môi trường nhiệt độ: trong vòng 10-40℃
2、Yêu cầu tương đối về độ ẩm: trong khoảng 30%-80%
5、Thông số kỹ thuật
1、Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: RT-400℃, tăng nhiệt độ nhanh, độ vọt lố nhỏ;
2、Độ lệch nhiệt độ hiển thị: ≤ ±0.2℃, điều khiển nhiệt độ không đổi chính xác;
3、Biến động nhiệt độ: ±0.5℃ ;
4、Thời gian phục hồi nhanh ≤ 4 phút,nhanh chóng trở lại trạng thái nhiệt độ không đổi sau khi cho ăn;
5、Người kiểm tra điều chỉnh điều khiển màn hình cảm ứng đơn giản trực tiếp;
6、Được trang bị máy in, kết quả kiểm tra có thể in trực tiếp;
7、Phương pháp kiểm tra: MFR;
8、Kích thước dụng cụ: Dài510mm×Rộng 360mm×Cao570mm;
9、Công suất: một pha 220V 50Hz 400W;
10、Trọng lượng: 40 KG.
6、Cấu hình snr phảm
Máy đo chỉ số chảy của nhựa QT-400A
|
||
Bảng điều khiển, màn hình cảm ứng |
1 |
|
cáp |
1 |
|
Phễu nạp |
1 |
|
Khay chứa mẫu |
1 |
|
Máy in mini |
1 |
|
Hộp phụ kiện 1 |
Thanh đảy piston |
1 |
khuônΦ2.095mm |
1 |
|
Công cụ chuyển |
1 |
|
Thanh làm sạch |
1 |
|
Thanh nạp |
1 |
|
Thanh làm sạch khuôn |
1 |
|
Lưỡi cạo |
1 |
|
Hộp phụ kiện số 2 Tải tiêu chuẩn
(Kg cho 8 mức) |
Mức1:0.325kg=(thanh piston + khay cân + cách nhiệt + quả cân số 1)=3.187N |
|
Mức 2:1.200 kg=(0.325 + 0.875 quả cân số 2 )=11.77 N |
||
Mức 3:2.160 kg=(0.325 + 1. quả cân số 3)=21.18 N |
||
Mức 4:3.800 kg=(0.325 + 3.475 quả cân số 4)=37.26 N |
||
Mức 5:5.000 kg=(0.325 + 4.675 quả cân số 5)=49.03 N |
||
Level 6:10.000 kg=(0.325 + 4.675 quả cân số .5 + 5000. quả cân số 6)=98.07 N |
||
Level 7 :12.500 kg=(0.325 + 4.675 quả cân số 5 + 5.000 quả cân số 6 + 2.500 quả cân số .7)=122.58 N |
||
Level 8:21.600 kg=(0.325 + 0.875 quả cân số 2 + 1.835 quả cân số .3 + 3.475 quả cân số + 4.675 quả cân số .5 + 5.000 quả cân số .6 + 2.500 quả cân số.7 + 2.915 quả cân số .8) =211.82 N |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại